Tin tức - Công thức tính khối lượng các loại thép, thép hình, thép chữ I…
trang

Tin tức

Công thức tính trọng lượng các loại thép, thép hình, thép chữ I…

cốt thépcông thức tính trọng lượng

Công thức: đường kính mm × đường kính mm × 0,00617 × chiều dài m

Ví dụ: Thanh cốt thép Φ20mm (đường kính) × 12m (chiều dài)

Tính toán: 20 × 20 × 0,00617 × 12 = 29,616kg

 

Ống thépcông thức tính trọng lượng

Công thức: (đường kính ngoài - độ dày thành) × độ dày thành mm × 0,02466 × chiều dài m

Ví dụ: ống thép 114mm (đường kính ngoài) × 4mm (độ dày thành) × 6m (chiều dài)

Tính toán: (114-4) × 4 × 0,02466 × 6 = 65,102kg

 

Thép dẹtcông thức tính trọng lượng

Công thức: chiều rộng cạnh (mm) × độ dày (mm) × chiều dài (m) × 0,00785

Ví dụ: thép phẳng 50mm (chiều rộng cạnh) × 5,0mm (độ dày) × 6m (chiều dài)

Tính toán: 50 × 5 × 6 × 0,00785 = 11,7,75 (kg)

 

Tấm thépcông thức tính trọng lượng

Công thức: 7,85 × chiều dài (m) × chiều rộng (m) × độ dày (mm)

Ví dụ: tấm thép 6m (chiều dài) × 1,51m (chiều rộng) × 9,75mm (độ dày)

Tính toán: 7,85×6×1,51×9,75=693,43kg

 

Bình đẳngthép góccông thức tính trọng lượng

Công thức: chiều rộng cạnh mm × độ dày × 0,015 × chiều dài m (tính toán sơ bộ)

Ví dụ: Góc 50mm × 50mm × dày 5 × dài 6m

Tính toán: 50 × 5 × 0,015 × 6 = 22,5kg (bảng cho 22,62)

 

Thép góc không bằng nhau công thức tính trọng lượng

Công thức: (chiều rộng cạnh + chiều rộng cạnh) × độ dày × 0,0076 × chiều dài m (tính toán sơ bộ)

Ví dụ: Góc 100mm × 80mm × dày 8 × dài 6m

Tính toán: (100 + 80) × 8 × 0,0076 × 6 = 65,67kg (Bảng 65.676)

 

 

 


Thời gian đăng: 29-02-2024

(Một số nội dung văn bản trên website này được sao chép từ Internet, sao chép lại để truyền tải thêm thông tin. Chúng tôi tôn trọng bản gốc, bản quyền thuộc về tác giả gốc, nếu không tìm thấy nguồn hy vọng thông cảm, vui lòng liên hệ để xóa!)